VIETNAMESE
cái túi xách
ENGLISH
handbag
/ˈhændbæg/
Cái túi xách là kiểu túi được thiết kế nhỏ gọn vừa phải giúp người dùng có thể mang xách bên người một cách dễ dàng.
Ví dụ
1.
Bạn có cái túi xách nhìn thời trang đấy. Bạn mua ở đâu vậy?
You have a really fashionable handbag. Where did you get it from?
2.
Cô ấy lấy lược chải tóc từ cái túi xách và bắt đầu chải tóc.
She takes her hairbrush from her handbag and begins to brush her hair.
Ghi chú
Chúng ta cùng học từ vựng về các loại túi nha!
- athletic bag: túi thể thao
- backpack: ba lô đeo trên vai
- baguette bag: túi bánh mỳ
- bowling bag: túi hình cầu
- bucket bag: túi ống
- cosmetic case: túi đựng mỹ phẩm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết