VIETNAMESE

cái tủ đựng đồ

cái tủ

ENGLISH

closet

  
NOUN

/ˈklɒzɪt/

Cái tủ đựng đồ là đồ dùng để đựng đồ vật, có hình khối chữ nhật, thường được làm bằng gỗ, hoặc kim loại hay nhựa có cánh cửa và mỗi cánh cửa hay có khóa để giữ an toàn.

Ví dụ

1.

Anh ấy có một cái tủ đựng đồ chứa đầy quần áo và giày dép mới.

He has a closet full of new clothes and shoes.

2.

Khi chúng tôi đến nhà, cô ấy đi ngay vào cái tủ đựng đồ và lấy ra một chiếc váy công chúa và một đôi giày cao gót.

When we arrived at the house, she went immediately to her closet and took out a princess dress and high heels.

Ghi chú

Phân biệt closet, shelf, cabinetwardrobe nè!

- closet: tủ quần áo là một khu vực được xây dựng thành một ngôi nhà để cất giữ đồ đạc

Ví dụ: Mine is right here in the closet. - Cái của tôi ở trong tủ đây này.

- shelf: kệ là một vật treo thường, thường nằm trong lòng tủ quần áo

Ví dụ: He bought a bowl shelf. - Anh ấy mua một cái kệ để bát đĩa.

- cabinet: tủ là một hộp treo tường để lưu trữ mọi thứ

Ví dụ: I'm finding a shoes cabinet. - Tôi đang kiếm mua một cái tủ để dép.

- wardrobe: tủ quần áo thường là một món đồ dùng để đựng quần áo

Ví dụ: I'll put them in the wardrobe here. - Tôi sẽ cất chúng vào tủ áo quần ở đây.