VIETNAMESE
cái tôi
tính cá nhân, tính cách, bản ngã
ENGLISH
ego
/ˈigoʊ/
individuality, personality
Cái tôi là cảm giác của bạn về giá trị và tầm quan trọng của bạn.
Ví dụ
1.
Người đàn ông đó có một cái tôi rất lớn.
That man has a huge ego.
2.
Cô ấy thích kết hợp với những người tâng bốc cái tôi của cô ấy.
She likes to mix with people who flatter her ego.
Ghi chú
Chúng ta cùng học về các nghĩa khác nhau của từ ego trong tiếng Anh nha!
- cái tôi: He has a big ego. (Anh ấy có cái tôi lớn lắm.)
- bản ngã: The part of the ego which does the criticizing is the conscience. (Phần bản ngã thực hiện việc chỉ trích là lương tâm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết