VIETNAMESE
cái tôi quá lớn
bản ngã lớn
ENGLISH
big ego
/bɪɡ ˈiɡoʊ/
oversized ego, too big of an ego
Cái tôi quá lớn là từ chỉ những loại tính cách tự đánh giá bản thân quá cao.
Ví dụ
1.
Cái tôi quá lớn là từ chỉ những loại tính cách tự đánh giá bản thân quá cao.
His big ego often got in the way of working well with others.
2.
Cô ấy tài năng, nhưng cái tôi quá lớn của cô ấy đôi khi khiến mọi người lầm đường lạc lối.
She's talented, but her big ego sometimes rubs people the wrong way.
Ghi chú
Einstein từng có câu nói về cái tôi: - Ego=1/Knowledge. (Cái tôi tỉ lệ nghịch với kiến thức.) - More the knowledge lesser the ego, lesser the knowledge more the ego. (Càng nhiều kiến thức thì cái tôi càng nhỏ, càng ít kiến thức cái tôi càng to.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết