VIETNAMESE

cải

ENGLISH

cruciferous vegetables

//kruːˈsɪf.ɚ.əs ˈvɛʤtəbəlz/

Cải là họ cây thảo có hoa, ăn được.

Ví dụ

1.

Cải nấu chín có hàm lượng vitamin K, vitamin A và đồng cao, nhưng lượng vitamin C và E lại thấp.

Cooked cruciferous vegetables have higher levels of vitamin K, vitamin A, and copper, but the amount of vitamin C and E is reduced.

2.

Rau họ cải là một nhóm đa dạng bao gồm bông cải xanh, súp lơ trắng, bắp cải, cải xoăn, cải ngọt, rau arugula, cải Brussels, cải thìa, cải xoong và củ cải.

Cruciferous vegetables are a diverse group that includes broccoli, cauliflower, cabbage, kale, bok choy, arugula, Brussels sprouts, collards, watercress and radishes.

Ghi chú

Cùng học từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả nhé! - Súp lơ: cauliflower - Cà tím: eggplant - Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach - Bắp cải: cabbage - Bông cải xanh: broccoli - Cần tây: celery - Đậu Hà Lan: peas