VIETNAMESE

cai sữa

ENGLISH

wean

  
VERB

/win/

Cai sữa nghĩa là các trẻ nhỏ hoặc các loại động vật non có thể ăn uống các loại thức ăn khác thay vì phải phụ thuộc vào sữa mẹ.

Ví dụ

1.

Các con vật không tiếp tục uống sữa sau khi cai sữa.

Animals don't continue to drink milk after weaning.

2.

Việc cai sữa sẽ dễ dàng hơn nếu trẻ cũng đã uống sữa từ nguồn khác.

Weaning is easier if a child has also taken milk from another source.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề thai sản, em bé: - fetus (thai nhi) - first/ second/ third trimester (giai đoạn mang thai đầu/ hai/ cuối) - maternity (thai sản) - gestation (thời kỳ thai nghén của sản phụ) - umbilical cord (dây rốn) - multiple pregnancy (mang đa thai)