VIETNAMESE

cái rìu

ENGLISH

axe

  
NOUN

/æks/

Cái rìu là vật dụng đã được sử dụng hàng nghìn năm, dùng để chặt cây lấy gỗ hoặc làm vũ khí. Rìu có nhiều kiểu nhưng chủ yếu gồm lưỡi rìu được gắn vào cán. Những chiếc rìu đầu tiên được làm từ đá, sau này được làm bằng đồng, đồng điếu, sắt, thép...

Ví dụ

1.

Julian đã dùng rìu để chặt cây táo già.

Julian used an axe to chop down the old apple tree.

2.

Cô nắm chặt cán rìu với bàn tay đẫm mồ hôi.

She gripped the handle of the axe tightly with her clammy hands.

Ghi chú

Một số dụng cụ làm vườn:

- rìu: axe

- chĩa làm vườn: fork

- cái cuốc: hoe

- ống phun nước: hose

- máy cắt cỏ: lawn mower

- cái cào cỏ: rake

- kéo cắt cỏ: secateurs

- kéo cắt tỉa: shears

- cái xẻng: shovel