VIETNAMESE
cái ô tô
xe hơi
ENGLISH
car
/kɑr/
Cái ô tô là loại phương tiện giao thông chạy bằng 4 bánh có chở theo động cơ của chính nó.
Ví dụ
1.
Năm ngoái, James đã đâm vào hai cái ô tô vì say rượu và bị thương nặng.
Last year, James crashed into two cars because he was drunk and got heavily injured.
2.
Nó không thích phải trèo lên mấy cái ô tô vì vốn nó bị say xe.
He does not like riding in cars as he gets carsick.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại xe:
- car (ô tô)
- van (xe tải nhỏ)
- truck/ lorry (xe tải)
- motorcycle/ motorbike (xe máy)
- bicycle/ bike (xe đạp)
- bus/ coach (xe buýt/ xe khách)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết