VIETNAMESE

cái ô

word

ENGLISH

umbrella

  
NOUN

/əmˈbrɛlə/

Cái ô là một loại dụng cụ, đồ vật cầm tay dùng để che mưa, che nắng hoặc làm đẹp. Ô là vật dụng được thiết kế gồm cán ô và lọng ô, dụng cụ bằng vải có hình cây nấm để che đậy được gắn cố định vào cán ô và có khả năng xòe, gấp để có thể cụp hoặc bật ô, gấp xếp cho gọn.

Ví dụ

1.

Tôi cảm nhận thấy có vài giọt mưa nên tôi mở cái ô.

I felt a few drops of rain, so I put my umbrella up.

2.

Cô ấy cầm một cái ô và mặc bộ đồ màu xám.

She held an umbrella and was dressed in a grey suit.

Ghi chú

Umbrella là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của umbrella nhé!

check Nghĩa 1: Thuật ngữ bao quát một nhóm lớn Ví dụ: This company operates under the umbrella of a multinational corporation. (Công ty này hoạt động dưới sự quản lý của một tập đoàn đa quốc gia.)

check Nghĩa 2: Bảo vệ hoặc che chở (nghĩa bóng) Ví dụ: The refugees were under the umbrella of international law. (Những người tị nạn được bảo vệ theo luật pháp quốc tế.)