VIETNAMESE

Cái kềm

Kềm cắt, kềm đa năng

word

ENGLISH

Pliers

  
NOUN

/ˈplaɪərz/

Grippers, cutters

Cái kềm là dụng cụ cầm tay dùng để cắt, uốn hoặc giữ vật liệu.

Ví dụ

1.

Cái kềm được dùng để cắt dây điện.

The pliers were used to cut through the electrical wire.

2.

Người công nhân siết chặt bu lông bằng cái kềm.

The worker tightened the bolt with pliers.

Ghi chú

Cái kềm là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và sửa chữa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Locking Pliers - Kềm khóa Ví dụ: Locking pliers are useful for holding objects tightly in place. (Kềm khóa rất hữu ích để giữ chặt các vật thể cố định.) check Cutting Pliers - Kềm cắt Ví dụ: Cutting pliers are essential for trimming wires. (Kềm cắt rất cần thiết để cắt dây điện.)