VIETNAMESE

cải chính hộ tịch

sửa đổi hộ tịch, sửa đổi hộ khẩu, cải chính hộ khẩu

ENGLISH

correction of household registration

  
NOUN

/kəˈrɛkʃən ʌv ˈhaʊsˌhoʊld ˌrɛʤɪˈstreɪʃən/

household registration correction

Cải chính hộ tịch là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền chữa lại cho đúng những sai sót về hộ tịch.

Ví dụ

1.

Chính quyền địa phương đang tiến hành cải chính hộ tịch.

The local government is conducting a correction of household registration.

2.

Cải chính hộ tịch sẽ giúp đảm bảo dữ liệu dân số chính xác.

The correction of household registration will help ensure accurate population data.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt “amendment” và “correction” nhé! Cả 2 từ này đều có nghĩa là thay đổi (change), nhưng từ "correction" mang ý nghĩa rằng có điều gì đó sai (wrong) hoặc không chính xác (incorrect). Còn từ "amendment" có nghĩa là một sự bổ sung (an addition) - thay thế (substitution) là cần thiết (necessary), không rõ lý do (reason unknown).