VIETNAMESE

cái chiếu

word

ENGLISH

straw mat

  
NOUN

/strɑː mæt/

Cái chiếu là vật kết bằng mành hoặc cỏ khô để trải ra để nằm hoặc sinh hoạt.

Ví dụ

1.

Những đứa trẻ ngủ trên những cái chiếu trên sàn nhà.

The kids sleep on the straw mats on the floor.

2.

Con chó nằm chảy dãi trên cái chiếu.

The dog lay drooling on the straw mat.

Ghi chú

Straw mat là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ gia dụng truyền thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Bamboo mat – Chiếu tre Ví dụ: During summer, many people prefer sleeping on a bamboo mat to stay cool. (Vào mùa hè, nhiều người thích ngủ trên chiếu tre để cảm thấy mát mẻ hơn.)

check Rattan mat – Chiếu mây Ví dụ: They laid a rattan mat on the floor for guests to sit on. (Họ trải một tấm chiếu mây trên sàn để khách ngồi.)

check Sleeping mat – Chiếu ngủ Ví dụ: He carried a sleeping mat for camping. (Anh ấy mang theo một tấm chiếu ngủ khi đi cắm trại.)

check Tatami mat – Chiếu tatami Ví dụ: Traditional Japanese homes have tatami mats covering the floor. (Những ngôi nhà truyền thống của Nhật Bản có chiếu tatami phủ kín sàn nhà.)