VIETNAMESE

cái chiếu

ENGLISH

straw mat

  
NOUN

/strɑː mæt/

Cái chiếu là vật kết bằng mành hoặc cỏ khô để trải ra để nằm hoặc sinh hoạt.

Ví dụ

1.

Những đứa trẻ ngủ trên những cái chiếu trên sàn nhà.

The kids sleep on the straw mats on the floor.

2.

Con chó nằm chảy dãi trên cái chiếu.

The dog lay drooling on the straw mat.

Ghi chú

Một số từ vựng về các đồ vật trong phòng ngủ:

- giường: bed

- nệm: mattress

- ga bọc giường: fitted sheet

- gối nằm: pillow

- gối ôm: bolster

- rèm chắn sáng: blind

- giấy dán tường: wallpaper

- đèn ngủ: lamp