VIETNAMESE

cái bình đựng nước

cái bình nước

ENGLISH

water pitcher

/ˈwɔtər ˈpɪʧər/

Cái bình đựng nước là cái bình dùng trong gia đình, loại bình này có đáy phẳng, có tay cầm và miệng bình có một phần thiết kế nhô ra làm miệng rót nước.

Ví dụ

1.

Laila thích những chiếc cốc uống nước bằng nhựa màu tím mà họ dùng và 1/4 quả chanh luôn nổi trong cái bình đựng nước.

Laila liked the violet plastic drinking glasses they used and the quarter lemon that always floated in the water pitcher.

2.

Tôi vô tình làm vỡ cái bình đựng nước và bị đứt tay phải.

I accidentally broke the water pitcher and had a bad cut on my right hand.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các vật dùng để chứa nước nhé:

- bottle: chai - jar: hũ - cup, mug: cốc, ly, ca - glass: ly thủy tin - can: lon