VIETNAMESE

cải bẹ dún

cải dún, cải nhún, cải bẹ nhúng

ENGLISH

chinese cabbage

/ʧaɪˈniz ˈkæbəʤ/

Cải bẹ dún là loài thực vật thuộc họ cải, là loại rau hàng năm, chiều cao trung bình khoảng 40cm, chiều rộng tán dao động 25 – 35cm. Lá màu xanh nhạt mơn mởn, mềm mại dễ ăn, có vị ngọt thanh, thích hợp giải nhiệt mùa hè.

Ví dụ

1.

Cải bẹ dún được ưa chuộng vì lá dài, vừa ngon vừa ít carbohydrate.

Chinese cabbage is favored for its long leaves, that are both delicious and low on carbohydrates.

2.

Cải bẹ dún được gieo vào mùa hè.

Chinese cabbage is sown in summer.

Ghi chú

Cùng học từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả nhé! - Súp lơ: cauliflower - Cà tím: eggplant - Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach - Bắp cải: cabbage - Bông cải xanh: broccoli - Cần tây: celery - Đậu Hà Lan: peas