VIETNAMESE

cách thực hiện

cách tiến hành, cách làm

ENGLISH

implementation

  
NOUN

/ɪmplɪmɛnˈteɪʃən/

operation, performance

Cách thực hiện là trình tự, cách làm của một vấn đề nào đó.

Ví dụ

1.

Cách thực hiện các quy định trên thực tế có vẻ khá khó khăn.

Implementation of regulations in practice seems quite difficult.

2.

Cách thực hiện chương trình này cần nhiều bước cụ thể.

The implementation of this programme requires many concrete steps.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ dễ nhầm lẫn là implementation và operation nha!

- implementation (thực hiện) chỉ quá trình đưa một quyết định hoặc kế hoạch vào hiệu lực (She was responsible for the implementation of the plan. - Cô ấy chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch.)

- operation (vận hành) nói về trình tự thực hiện một chuỗi hành động trở nên có hiệu lực (We should pay attention to the operation of the machine. – Chúng ta cần lưu ý về việc vận hành máy.)