VIETNAMESE
cách ngày
cách nhật, hai ngày một lần
ENGLISH
every other day
/ˈevri ˈʌðə deɪ/
every second day, alternate days, every two days
Cách ngày là việc diễn ra theo chu kỳ một ngày nghỉ xen kẽ một ngày hoạt động.
Ví dụ
1.
Anh ấy tập thể dục cách nhật.
He exercises every other day.
2.
Cây cối cần được kiểm tra cách nhật.
The plants need to be checked every other day.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ every other để chỉ thời gian định kỳ khi nói hoặc viết nhé!
On + every other day – Cách ngày
Ví dụ:
The gardener comes on every other day to water the plants.
(Người làm vườn đến cách ngày để tưới cây.)
Every second/alternate day – Cách ngày (cách nói khác của every other day)
Ví dụ:
She takes her medicine every second day.
(Cô ấy uống thuốc cách ngày.)
Every other + thời gian – Cách + thời gian
Ví dụ:
The cleaning service visits every other week.
(Dịch vụ vệ sinh đến cách tuần.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết