VIETNAMESE

cách mạng thông tin

cuộc cách mạng dữ liệu

word

ENGLISH

information revolution

  
NOUN

/ˌɪnfərˈmeɪʃən ˌrɛvəˈluːʃən/

digital information era

"Cách mạng thông tin" là sự bùng nổ trong việc tạo, xử lý và truyền tải thông tin nhờ công nghệ hiện đại.

Ví dụ

1.

Cách mạng thông tin đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp toàn cầu.

The information revolution changed how we communicate globally.

2.

Tiến bộ trong công nghệ thông tin là nền tảng của cách mạng thông tin.

Advances in IT are the foundation of the information revolution.

Ghi chú

Cách mạng thông tin là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Information technology - Công nghệ thông tin Ví dụ: Information technology drives the information revolution. (Công nghệ thông tin thúc đẩy cách mạng thông tin.) check Knowledge economy - Kinh tế tri thức Ví dụ: The information revolution supports the growth of the knowledge economy. (Cách mạng thông tin hỗ trợ sự phát triển của kinh tế tri thức.) check Big data analytics - Phân tích dữ liệu lớn Ví dụ: Big data analytics emerged as a key tool during the information revolution. (Phân tích dữ liệu lớn trở thành công cụ quan trọng trong cách mạng thông tin.)