VIETNAMESE
mạng lưới thông tin
mạng thông tin
ENGLISH
information network
/ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈnɛtwɜːrk/
data exchange system
"Mạng lưới thông tin" là hệ thống trao đổi dữ liệu và thông tin giữa các thành phần.
Ví dụ
1.
Mạng lưới thông tin kết nối các thư viện trên toàn thế giới.
The information network connects libraries worldwide.
2.
Mạng lưới thông tin hiệu quả cải thiện hợp tác nghiên cứu.
Efficient information networks improve research collaboration.
Ghi chú
Từ Mạng lưới thông tin là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Data exchange system - Hệ thống trao đổi dữ liệu
Ví dụ:
Data exchange systems improve collaboration across platforms.
(Hệ thống trao đổi dữ liệu cải thiện sự hợp tác trên các nền tảng.)
Communication infrastructure - Cơ sở hạ tầng truyền thông
Ví dụ:
Communication infrastructure supports global business operations.
(Cơ sở hạ tầng truyền thông hỗ trợ hoạt động kinh doanh toàn cầu.)
Digital information grid - Mạng lưới thông tin số
Ví dụ:
The digital information grid connects users worldwide.
(Mạng lưới thông tin số kết nối người dùng trên toàn cầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết