VIETNAMESE

cách mạng tháng 8

word

ENGLISH

the August revolution

  
NOUN

/ði ˈɑgəst ˌrɛvəˈluʃən/

Cách mạng tháng 8 là cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra vào tháng Tám.

Ví dụ

1.

Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là bước ngoặt quan trọng nhất trong lịch sử Việt Nam gần đây.

The August Revolution of 1945 constituted the most important turning point in recent Vietnamese history.

2.

Cách mạng tháng 8 thành công là nhờ vào tinh thần yêu nước, đoàn kết, ý chí quật cường của các tầng lớp nhân dân ta.

The success of the August Revolution was due to the patriotism, solidarity, and unyielding will of our people of all classes.

Ghi chú

The August Revolution là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và các cuộc cách mạng chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check French Revolution - Cách mạng Pháp Ví dụ: The French Revolution played a key role in shaping modern democracy. (Cách mạng Pháp đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nền dân chủ hiện đại.)

check Industrial Revolution - Cách mạng công nghiệp Ví dụ: The Industrial Revolution transformed economies from agrarian to industrial. (Cuộc cách mạng công nghiệp đã chuyển đổi nền kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp.)

check American Revolution - Cách mạng Mỹ Ví dụ: The American Revolution led to the independence of the United States from Britain. (Cuộc cách mạng Mỹ dẫn đến sự độc lập của Hoa Kỳ khỏi Anh quốc.)

check Revolutionary movement - phong trào cách mạng Ví dụ: The revolutionary movement in the 20th century changed global politics. (Phong trào cách mạng trong thế kỷ 20 đã thay đổi nền chính trị toàn cầu.)