VIETNAMESE

cách 1

phương pháp đầu tiên

word

ENGLISH

First method

  
NOUN

/fɜːrst ˈmɛθəd/

initial method

Cách 1 là phương pháp đầu tiên trong một loạt các lựa chọn.

Ví dụ

1.

Cách 1 nhanh hơn nhưng ít chính xác hơn.

The first method is faster but less accurate.

2.

Làm theo cách 1 để giải quyết các vấn đề đơn giản.

Follow the first method for simple problems.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Method khi nói hoặc viết nhé! checkTeaching method - Phương pháp giảng dạy Ví dụ: The new teaching method improved students’ engagement. (Phương pháp giảng dạy mới cải thiện sự tham gia của học sinh.) checkScientific method - Phương pháp khoa học Ví dụ: The experiment was conducted using the scientific method. (Thí nghiệm được thực hiện theo phương pháp khoa học.) checkFirst method - Cách làm đầu tiên Ví dụ: The first method proved to be the most effective. (Cách làm đầu tiên chứng tỏ là hiệu quả nhất.) checkPayment method - Phương thức thanh toán Ví dụ: They chose credit cards as their preferred payment method. (Họ chọn thẻ tín dụng làm phương thức thanh toán ưu tiên.) checkProblem-solving method - Phương pháp giải quyết vấn đề Ví dụ: The team adopted a collaborative problem-solving method. (Nhóm đã áp dụng phương pháp giải quyết vấn đề mang tính hợp tác.)