VIETNAMESE

cách đây 1 năm

cách đây 12 tháng

word

ENGLISH

one year ago

  
PHRASE

/wʌn jɪr əˈɡoʊ/

a year ago, twelve months ago

Cách đây 1 năm là cụm từ chỉ một hành động đã diễn ra tại thời điểm một năm trước tính từ thời điểm hiện tại.

Ví dụ

1.

Tôi đã mua căn nhà này cách đây 1 năm và vẫn đang sửa sang nó từ đó.

I bought this house one year ago and have been renovating it since then.

2.

Công ty đã thay đổi cơ cấu quản lý sửa cách đây 1 năm để cải thiện hiệu quả làm việc.

The company changed its management structure one year ago to improve efficiency.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ one year ago khi nói hoặc viết nhé! check exactly one year ago (đúng một năm trước) Ví dụ: Exactly one year ago, we moved to this city. (Cách đây đúng một năm, chúng tôi đã chuyển đến thành phố này.) check about a year ago (khoảng một năm trước) Ví dụ: About a year ago, I started learning piano. (Cách đây khoảng một năm, tôi bắt đầu học đàn piano.) check just over a year ago (vừa hơn một năm trước) Ví dụ: They got married just over a year ago. (Họ đã kết hôn cách đây vừa hơn một năm.)