VIETNAMESE

các tỉnh lân cận

ENGLISH

neighboring provinces

  
PHRASE

/ˈneɪbərɪŋ ˈprɑvənsəz/

Các tỉnh lân cận thường là các tỉnh liền kề hoặc ở gần một cộng đồng, một địa phương, một tỉnh hoặc thành phố nào đó với sự tương tác thường xuyên và trực diện với nhau.

Ví dụ

1.

Đã từng có các tỉnh lân cận kém phát triển hơn và có tỷ lệ nghèo đói cao hơn.

There were several neighboring provinces that were less developed and had higher levels of poverty.

2.

Cô ấy cần được giới thiệu đến các phòng khám và bác sĩ chuyên khoa ở các tỉnh lân cận.

She needs to be referred to clinics and specialists in neighboring provinces.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa 2 từ neighboring và adjacent: - Từ neighboring được dùng để mô tả những địa điểm ở gần nhau. - Trong khu đó, từ adjacent được dùng để mô tả những địa điểm, những đồ vật, những thứ ở ngay cạnh nhau, liền kề nhau, chạm vào nhau. Ta có thể hiểu, nếu xét về tương quan vị trí thì từ neighboring có nghĩa lớn hơn, bao trùm lên từ adjacent. Tuy nhiên, từ neighboring thường chỉ dùng với các từ chỉ địa điểm, nơi chốn còn từ adjacent có thể dùng với cả các đồ vật, con vật, các thứ.