VIETNAMESE

các nước lân cận

Quốc gia gần kề, các nước chung quanh

word

ENGLISH

Adjacent Nations

  
NOUN

/əˈʤeɪsənt ˈneɪʃənz/

Contiguous Countries

Các nước lân cận là những quốc gia có chung biên giới hoặc nằm gần một quốc gia.

Ví dụ

1.

Các nước lân cận có những nét tương đồng về văn hóa.

Adjacent nations share cultural similarities.

2.

Biên giới giữa các nước lân cận được xác định rõ ràng.

Borders between adjacent nations are well-defined.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Adjacent Nations nhé! check Neighboring Countries - Các nước láng giềng Phân biệt: Neighboring Countries chỉ các nước gần nhau, có thể có hoặc không có biên giới chung, tương tự nhưng ít chính thức hơn so với Adjacent Nations. Ví dụ: Trade agreements between neighboring countries are crucial. (Các hiệp định thương mại giữa các nước láng giềng rất quan trọng.) check Proximate States - Các nước gần kề Phân biệt: Proximate States nhấn mạnh vào sự gần về mặt địa lý, khác với Adjacent Nations có thể bao gồm cả yếu tố chính trị. Ví dụ: Conflicts between proximate states often arise over resources. (Xung đột giữa các nước gần kề thường nảy sinh vì tài nguyên.)