VIETNAMESE

các thương gia

nhà buôn

ENGLISH

merchants

  
NOUN

/ˈmɜrʧənts/

dealer, trader

Các thương gia là những nhà buôn.

Ví dụ

1.

Các thương gia dựng quầy hàng của họ tại chợ.

The merchants set up their stalls at the market.

2.

Các thương gia đã nhập khẩu các loại gia vị kỳ lạ từ Viễn Đông.

The merchants imported exotic spices from the Far East.

Ghi chú

Merchant còn một mang một nghĩa là mậu dịch viên. Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm có nghĩa tương tự trong tiếng Anh như merchant, broker, entrepreneur nha! - entrepreneur (nhà khởi nghiệp): Many entrepreneurs see potential in this market. (Nhiều nhà khởi nghiệp nhìn thấy tiềm năng trong thị trường này.) - merchant (mậu dịch viên): The merchant heaped up a fortune. (Mậu dịch viên đã tích lũy được một gia tài.) - broker (người môi giới): I called my broker for advice about investing in the stock market. (Tôi đã gọi cho người môi giới của mình để xin lời khuyên về việc đầu tư vào thị trường chứng khoán.)