VIETNAMESE

giá trị thương hiệu

word

ENGLISH

brand value

  
NOUN

/brænd ˈvælju/

Giá trị thương hiệu là giá trị có ý nghĩa về mặt tài chính mà khách hàng sẵn sàng chi trả khi mua một thương hiệu hay một phần của thương hiệu như sản phẩm của thương hiệu, dịch vụ của thương hiệu,… Với doanh nghiệp, giá trị thương hiệu là sự đảm bảo các dòng thu nhập của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Chất lượng sản phẩm dịch vụ thi đấu và giá trị thương hiệu của giải đấu CBA là yếu tố quyết định giá thành sản phẩm.

The quality of competition service product and brand value of CBA league is the key factor of price of products.

2.

Giá trị thương hiệu của công ty phụ thuộc vào danh tiếng của công ty đó.

A company's brand value depends on its reputation.

Ghi chú

Brand value là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và tiếp thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Brand recognition - Nhận diện thương hiệu Ví dụ: Strong brand recognition increases the brand value of a company. (Nhận diện thương hiệu mạnh giúp gia tăng giá trị thương hiệu của một công ty.)

check Customer loyalty - Lòng trung thành của khách hàng Ví dụ: High customer loyalty contributes to a company's brand value. (Lòng trung thành cao của khách hàng góp phần vào giá trị thương hiệu của một công ty.)

check Market positioning - Định vị thị trường Ví dụ: Effective market positioning enhances the brand value of luxury products. (Định vị thị trường hiệu quả giúp nâng cao giá trị thương hiệu của các sản phẩm cao cấp.)