VIETNAMESE

các nước

các quốc gia

ENGLISH

countries

  
NOUN

/ˈkʌntriz/

nations

Các nước là từ dùng để chỉ các vùng đất đã hình thành những đơn vị chính trị độc lập và có chính phủ, quân đội, ... riêng.

Ví dụ

1.

Thật tốt khi gặp gỡ mọi người từ các nước khác nhau.

It's good to meet people from different countries.

2.

Chúng tôi hoạt động ở các nước trên toàn cầu.

We operate in countries around the globe.

Ghi chú

Cùng phân biệt nation, countrystate nha! - Đất nước (Country) là miền đất đai, trong quan hệ (in relation) với dân tộc làm chủ và sống trên đó. Example: The country gained its independence ten years ago. (Đất nước đã giành được độc lập từ 10 năm trước.) - Quốc gia (Nation) là một nhóm lớn những người có chung nguồn gốc (common descent), lịch sử (history), văn hoá (culture) hoặc ngôn ngữ, sống ở một lãnh thổ cụ thể. Example: The war brought infinite harm to the nation. (Chiến tranh đã mang đến tổn hại vô hạn cho quốc gia.) - Nhà nước (State) là 1 quốc gia hoặc vùng lãnh thổ (territory) được coi là 1 cộng đồng chính trị có tổ chức (organized political community) dưới một chính phủ. Example: In December 1991, the Union of Soviet Socialist Republics was broken up into fifteen independent states. (Vào tháng 12 năm 1991, Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được chia thành 15 nhà nước độc lập.)