VIETNAMESE

các nước bạn

các nước đồng ming, đồng minh

ENGLISH

allied countries

  
NOUN

/əˈlaɪd ˈkʌntriz/

Các nước bạn là các quốc gia có quan hệ bạn bè, tin cậy lẫn nhau trên phương diện quan hệ quốc tế.

Ví dụ

1.

Hoa Kỳ và Pháp là các nước bạn của Hàn Quốc.

The United States and France are allied countries of South Korea.

2.

Trong Thế chiến thứ nhất, Thổ Nhĩ Kỳ và Đức là các nước bạn.

During World War One, Turkey and Germany were allied countries.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ để miêu tả mối quan hệ giữa các quốc gia nhé! - Allies: Đồng minh Ví dụ: The United States and the United Kingdom are strong allies in many aspects. (Hoa Kỳ và Vương quốc Anh là đồng minh mạnh trong nhiều khía cạnh.) - Friendly: Thân thiện Ví dụ: Canada and Australia have a friendly relationship based on their shared history and cultural ties. (Canada và Úc có mối quan hệ thân thiện dựa trên điểm chung trong lịch sử và văn hóa.) - Neutral: Trung lập Ví dụ: Switzerland has a long tradition of remaining neutral in international conflicts. (Thụy Sĩ có truyền thống lâu dài trong việc giữ trung lập trong các xung đột quốc tế.) - Hostile: Thù địch Ví dụ: North Korea and South Korea have a long history of hostile relations. (Bắc Hàn và Nam Hàn là 2 nước có lịch sử thù địch nhau.)