VIETNAMESE
cá trắm
ENGLISH
grass carp
NOUN
/græs kɑrp/
ctenopharyngodon idella
Cá trắm là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), loài duy nhất của chi Ctenopharyngodon. Cá lớn có thể dài tới 1,5 mét, nặng 45 kg và sống tới 21 năm.
Ví dụ
1.
Cá trắm là một loài cá lớn, ăn cỏ, có nguồn gốc từ Đông Á.
The grass carp is a large, herbivorous, native to eastern Asia.
2.
Cá trắm bước vào trạng thái sinh sản và đẻ trứng ở nhiệt độ 20 đến 30 ° C (68 đến 86 ° F).
Grass carp enter reproductive condition and spawn at temperatures of 20 to 30 °C (68 to 86 °F).
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết