VIETNAMESE
cả thẹn
ngượng ngùng, thẹn thùng
ENGLISH
Bashful
/ˈbæʃfʊl/
Shy, self-conscious
Cả thẹn là cảm giác xấu hổ, e thẹn khi bị chú ý.
Ví dụ
1.
Anh ấy cả thẹn khi được khen trước lớp.
He felt bashful when praised in front of the class.
2.
Tính cả thẹn của cô ấy khiến cô thường xuyên đỏ mặt.
Her bashful nature made her blush frequently.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Bashful khi nói hoặc viết nhé!
Bashful smile - Nụ cười ngượng ngùng
Ví dụ:
Her bashful smile charmed everyone in the room.
(Nụ cười cả thẹn của cô ấy đã quyến rũ mọi người trong phòng.)
Bashful behavior - Hành vi ngượng ngùng
Ví dụ:
His bashful behavior made him avoid eye contact.
(Hành vi cả thẹn của anh ấy khiến anh tránh nhìn thẳng vào mắt người khác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết