VIETNAMESE

cả thế giới

Toàn cầu

word

ENGLISH

The Whole World

  
NOUN

/ðə hoʊl wɜːrld/

Global

Cả thế giới là toàn bộ các quốc gia và vùng lãnh thổ trên Trái Đất.

Ví dụ

1.

Biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến cả thế giới.

Climate change affects the whole world.

2.

Công nghệ kết nối mọi người trên khắp cả thế giới.

Technology connects people from all over the whole world.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của The Whole World nhé! check Entire Globe - Toàn cầu Phân biệt: Entire Globe nhấn mạnh đến toàn bộ hành tinh, tương tự nhưng mang tính khoa học hơn so với The Whole World. Ví dụ: Climate change is affecting the entire globe. (Biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến toàn cầu.) check Global Community - Cộng đồng toàn cầu Phân biệt: Global Community chỉ tất cả các quốc gia và con người trên thế giới, khác với The Whole World có thể chỉ về mặt địa lý. Ví dụ: Technology connects people across the global community. (Công nghệ kết nối con người trên khắp cộng đồng toàn cầu.)