VIETNAMESE

ăn cả thế giới

ENGLISH

eat like a horse

  
PHRASE

/it laɪk ə hɔrs/

eat a lot, eat a great deal

Ăn cả thế giới là (lúc nào) ăn rất nhiều và cứ hễ có đồ ăn là sẽ ăn ngay.

Ví dụ

1.

Con trai của tôi có thể ăn cả thế giới mà vẫn gầy.

Con trai của tôi có thể ăn cả thế giới mà vẫn gầy.

2.

Nancy ngạc nhiên vì chồng cô có thể ăn cả thế giới.

Nancy was amazed by how much her husband could eat like a horse.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số câu nói chứa từ eat nhé! - Have your cake and eat it too (Ngắm bánh đã ăn) dùng khi bạn muốn 2 thứ gì đó không thể tồn tại cùng một lúc, không thể ngắm chiếc bánh đã ăn và cũng không thể ăn bánh nếu muốn ngắm nó. - Eat like a horse (ăn như ngựa) dùng khi ai đó ăn một lượng lớn thức ăn. - It's a dog-eat-dog world (thế giới chó ăn chó) ám chỉ hiện thực xã hội nơi mọi người dẫm đạp lên nhau để sống, không còn tình thương người.