VIETNAMESE

ca sinh ngược

ca đẻ ngược

ENGLISH

breech birth

  
NOUN

/briʧ bɜrθ/

Ca sinh ngược là trường hợp ngôi ngược hay còn gọi là ngôi mông là phần mông hoặc chân của bé xuống phía dưới, vùng xương chậu của mẹ. Còn đầu của bé sẽ ở phía trên gần ngực của mẹ.

Ví dụ

1.

Ca sinh ngược là khi em bé được sinh ra với phần dưới cùng ra trước thay vì đầu ra trước.

A breech birth is when a baby is born bottom first instead of head first.

2.

Ca sinh ngược có thể khiến trẻ bị thiếu oxy khi sinh.

Breech birth can make babies suffer from oxygen deprivation at birth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những từ vựng hữu ích để nói về chủ đề này nhé! Danh từ: 1. Conception (sự thụ tinh): Conception is the moment when a woman's egg is fertilized by a man's sperm. (Sự thụ tinh là lúc trứng của người phụ nữ được thụ tinh bởi tinh trùng của người đàn ông.) 2. Ultrasound (siêu âm): An ultrasound is a medical test that uses sound waves to create images of a developing baby in the womb. (Siêu âm là một xét nghiệm y tế sử dụng sóng âm để tạo ra hình ảnh của thai nhi đang phát triển trong tử cung.) Động từ: 1. Crave (thèm muốn): Many pregnant women crave certain foods during their pregnancy. (Nhiều phụ nữ mang bầu thèm muốn một số loại thức ăn trong thời kỳ mang bầu.) 2. Nauseate (gây buồn nôn): The smell of certain foods can nauseate a pregnant woman, making her feel sick. (Mùi của một số loại thức ăn có thể làm cho phụ nữ mang bầu buồn nôn, làm cho cô ấy cảm thấy khó chịu.) Tính từ: 1. Fatigued (mệt mỏi): Pregnant women often feel fatigued due to hormonal changes and increased physical demands. (Phụ nữ mang bầu thường cảm thấy mệt mỏi do thay đổi hormone và yêu cầu về cơ thể tăng lên.) 2. Hormonal: Pregnancy is a time of significant hormonal changes in a woman's body. (Mang bầu là thời điểm có những thay đổi hormone đáng kể trong cơ thể của phụ nữ.)