VIETNAMESE

ngược dòng

ngược con suối, ngược dòng sông

word

ENGLISH

upstream

  
ADV

/ˌʌpˈstriːm/

against the current, upstream

Ngược dòng là di chuyển ngược hướng với dòng chảy.

Ví dụ

1.

Họ chèo ngược dòng để đến nguồn của con sông.

They paddled upstream to reach the source of the river.

2.

Câu cá ngược dòng khó hơn câu cá xuôi dòng.

Fishing upstream is more challenging than fishing downstream.

Ghi chú

Từ upstream là một từ ghép của up – lên, stream – dòng chảy. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Uphill – lên dốc Ví dụ: The car struggled to move uphill on the steep road. (Chiếc xe vất vả leo dốc trên con đường dốc đứng.) check Upstate – về phía bắc (trong một bang) Ví dụ: They went upstate for the weekend to relax. (Họ đi lên miền bắc của bang để nghỉ cuối tuần.) check Streamflow – dòng chảy Ví dụ: The scientist measured the streamflow in the river basin. (Nhà khoa học đo dòng chảy trong lưu vực sông.) check Streambed – lòng suối Ví dụ: The rocks at the streambed were smooth and round. (Những tảng đá ở lòng suối trơn nhẵn và tròn trịa.)