VIETNAMESE
ngược xuôi
qua lại, qua lại giữa
ENGLISH
back and forth
/bæk ənd fɔːθ/
to and fro, in and out
Ngược xuôi là sự di chuyển hoặc hoạt động cả hai chiều.
Ví dụ
1.
Lũ trẻ chạy qua lại trong sân.
The children were running back and forth in the yard.
2.
Anh ấy đi đi lại lại trong khi chờ đợi kết quả.
He paced back and forth while waiting for the results.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Back and forth khi nói hoặc viết nhé!
Move back and forth – di chuyển qua lại
Ví dụ:
The swing moves back and forth in the breeze.
(Chiếc xích đu di chuyển qua lại trong làn gió.)
Travel back and forth – đi lại thường xuyên
Ví dụ:
She travels back and forth between home and work daily.
(Cô ấy đi lại thường xuyên giữa nhà và chỗ làm mỗi ngày.)
Rock back and forth – đung đưa qua lại
Ví dụ:
He rocked back and forth to calm himself down.
(Anh ấy đung đưa qua lại để tự trấn an.)
Look back and forth – nhìn qua nhìn lại
Ví dụ:
They looked back and forth to find the source of the noise.
(Họ nhìn qua nhìn lại để tìm nguồn gốc của tiếng ồn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết