VIETNAMESE

cá rán

cá chiên

ENGLISH

fried fish

/fraɪd fɪʃ/

Cá rán là loại cá chiên với dầu ăn, nhìn rất ngon và bắt mắt.

Ví dụ

1.

Đầu bếp của chúng tôi khuyên rằng nên dùng cá rán sẽ giúp món súp cá bớt tanh hơn.

Our chef advised that using fried fish help fish soup smell less fishy.

2.

Cá rán đi kèm khoai tây chiên là một trong những thức ăn nhanh được yêu thích nhất tại Anh.

Fried fish and chips is one of the most favorite fast foods in British.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan tới các món ăn làm từ cá: - hot sour fish soup: canh cá chua cay - grilled fish: cá nướng - grilled carp with chilli and citronella: cá chép nướng sả ớt - stew fish: cá kho - fish soup: canh cá - fish cake: chả cá