VIETNAMESE
cà pháo
ENGLISH
eggplant fruit
/ˈɛgˌplænt frut/
white Eggplant, garden eggs
Cà pháo là cây thân thảo, thân tím đen, hoá gỗ ở gốc, quả hình cầu hơi nén xuống, màu từ trắng, vàng cam đến tím, nhiều hạt nhỏ.
Ví dụ
1.
Cà pháo là một loại cây trồng quan trọng ở một số nước Châu Phi.
Garden egg is an important crop in several African countries.
2.
Cà pháo là một nguồn cung cấp vitamin B6, folate, magiê và niacin.
Garden egg is a good source of vitamin B6, folate, magnesium and niacin.
Ghi chú
Cà muối (Vietnamese pickled eggplant) là món ăn được làm từ cà pháo ngâm lên men nhưng từ cà muối không được hình thành bằng từ cà pháo (garden egg) mà thay vào đó là từ cà tím (eggplant).
Cùng DOL học một số từ vựng về các món muối chua (pickles) nhé: - pickled mustard greens: cải chua - cabbage pickles: dưa cải - onion pickles: dưa hành - vegetables pickles: dưa góp - pickled egg plant: cà muối
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết