VIETNAMESE
cá nhân không cư trú
ENGLISH
non-resident
/nɑn-ˈrɛzɪdənt/
Cá nhân không cư trú là người không đáp ứng điều kiện của cá nhân cư trú.
Ví dụ
1.
Là một cá nhân không cư trú, tôi cần nộp đơn xin visa khác.
As a non-resident, I need to apply for a different visa.
2.
Các cá nhân không cư trú không được hưởng một số dịch vụ chính phủ.
Non-residents are not eligible for certain government services.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt “resident” và “inhabitant” nhé! 1.“Resident” là một thuật ngữ có tính pháp lý (legal term). Bối cảnh mà nó đề cập đến là một thực thể chính trị (political entity) ví dụ như cá nhân cư trú tại 1 quận, thành phố, hạt, tiểu bang, tỉnh nào đó. 2.“Inhabitant” là một thuật ngữ văn hóa xã hội (socio-cultural term). Bối cảnh mà nó đề cập đến thường là địa lý (geographic) ví dụ như người sống ở thảo nguyên, sa mạc, vùng núi hoặc địa chính trị (geopolitical) ví dụ như người Trung Đông.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết