VIETNAMESE

ca trù

hát ả đào, hát cô đầu, hát nhà trò, hát nói

word

ENGLISH

ca tru

  
NOUN

/ca tru/

ceremonial singing

Ca trù, còn gọi là hát cô đầu hoặc hát nhà trò là loại hình diễn xướng bằng âm giai nhạc thính phòng rất thịnh hành tại khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam. Ca trù thịnh hành từ thế kỷ 15, từng là loại ca trong cung đình và được giới quý tộc và trí thức yêu thích.

Ví dụ

1.

Biểu diễn ca trù được đặc trưng bởi các kỹ thuật ca hát cách điệu cao, giai điệu phức tạp và lời bài hát thường xoay quanh các chủ đề về tình yêu, khao khát và chiêm nghiệm triết học.

Ca tru performances are characterized by highly stylized singing techniques, intricate melodies, and poetic lyrics that often revolve around themes of love, longing, and philosophical contemplation.

2.

Ca trù được công nhận là di sản văn hóa quan trọng của Việt Nam và được những nghệ nhân tâm huyết, tâm huyết tiếp tục gìn giữ, tôn vinh.

Ca trù is recognized as an important cultural heritage of Vietnam and continues to be preserved and celebrated by dedicated artists and enthusiasts.

Ghi chú

Ca tru là một từ vựng thuộc lĩnh vực ca trù và âm nhạc cổ truyền Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Traditional singing: Hát truyền thống Ví dụ: Ca tru is a form of traditional Vietnamese singing that dates back centuries. (Ca trù là một hình thức hát truyền thống của Việt Nam có lịch sử lâu đời.)

check Intangible cultural heritage: Di sản văn hóa phi vật thể Ví dụ: Ca tru is recognized as an intangible cultural heritage by UNESCO. (Ca trù được UNESCO công nhận là di sản văn hóa phi vật thể.)

check Vietnamese classical music: Âm nhạc cổ điển Việt Nam Ví dụ: Ca tru is an important part of Vietnamese classical music and performances. (Ca trù là một phần quan trọng trong âm nhạc cổ điển Việt Nam và các buổi biểu diễn.)