VIETNAMESE
cá nhân cư trú
cư dân
ENGLISH
resident
/ˈrɛzɪdənt/
Cá nhân cư trú là người có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam, trong đó ngày đến và ngày đi được tính là một (01) ngày.
Ví dụ
1.
Là một cá nhân cư trú, tôi được hưởng một số quyền lợi.
As a resident, I am eligible for certain benefits.
2.
Số lượng các cá nhân cư trú của thành phố đã tăng trong những năm gần đây.
The resident population of the city has grown in recent years.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt “resident” và “inhabitant” nhé! 1.“Resident” là một thuật ngữ có tính pháp lý (legal term). Bối cảnh mà nó đề cập đến là một thực thể chính trị (political entity) ví dụ như cá nhân cư trú tại 1 quận, thành phố, hạt, tiểu bang, tỉnh nào đó. 2.“Inhabitant” là một thuật ngữ văn hóa xã hội (socio-cultural term). Bối cảnh mà nó đề cập đến thường là địa lý (geographic) ví dụ như người sống ở thảo nguyên, sa mạc, vùng núi hoặc địa chính trị (geopolitical) ví dụ như người Trung Đông.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết