VIETNAMESE

cá lớn nuốt cá bé

ỷ mạnh hiếp yếu.

ENGLISH

the weak are the prey of the strong

  
PHRASE

/ðə wik ɑr ðə preɪ ʌv ðə strɔŋ/

predatory, bully

Cá lớn nuốt cá bé là từ chỉ sự ỷ mạnh hiếp yếu.

Ví dụ

1.

Luật rừng là kẻ cá lớn nuốt cá bé.

The law of the jungle is that the weak are the prey of the strong.

2.

Trong một ngành cạnh tranh, cá lớn nuốt cá bé.

In a competitive industry, the weak are the prey of the strong.

Ghi chú

Một số thành ngữ có nghĩa tương tự:

- "Survival of the fittest." (Chỉ những cá thể phù hợp sống sót) - "Eat or be eaten." (Ăn hoặc bị ăn) - "Might makes right." (Thắng làm vua, thua làm giặc) - "Only the strong survive." (Chỉ những cá thể mạnh sống sót.) - "The weak are at the mercy of the strong." (Số phận kể yếu phụ thuộc vào kẻ mạnh) - "The big fish eats the small fish." (Cá lớn muốt cá bé)