VIETNAMESE

cà kheo

đi cà kheo

ENGLISH

stilt

  
NOUN

/stɪlt/

Cà kheo là 2 cây tre, trên đó cột hai cái khấc cũng bằng tre làm bàn đạp để người đi cà kheo đứng lên đó đi thay bằng chân.

Ví dụ

1.

Trẻ em chơi cà kheo ở công viên.

The children played on stilts in the park.

2.

Anh ấy đã có thể đi cà kheo mà không bị ngã.

He was able to walk on stilts without falling.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về các trò chơi dân gian nha:

- cockfight (Chọi gà) - buffalo fight (Chọi trâu) - bamboo dancing (Nhảy sạp) - stilt walking (Cà kheo) - tug of war (Kéo co) - blind man’s buff (Bịt mắt bắt dê) - marbles (bắn bi) - cat and mouse game (mèo đuổi chuột) - hopscotch (nhảy lò cò) - mandarin Square Capturing (ô ăn quan) - dragon snake (rồng rắn lên mây) - hide and seek (trốn tìm) - flying kite (thả diều)