VIETNAMESE

cá gỗ

ENGLISH

wooden fish

/ˈwʊdən fɪʃ/

Cá gỗ là một mô hình cá được làm bằng gỗ với mục đích trang trí. Đồng thời, cá gỗ khi xưa cũng được người nghèo tại Việt Nam treo lên trong bữa cơm để tạo cảm giác được ăn cá.

Ví dụ

1.

Trong chiến tranh, một số gia đình nghèo đến mức phải treo một con cá gỗ trong bữa ăn để tạo lại cảm giác ăn một con cá thực sự.

In war time, some families are so poor that they have to hang up a wooden fish during meals to recreate the feeling of eating a real fish.

2.

Ngày nay, cá gỗ có thể được dùng để làm vật trang trí trong nhà.

Nowadays, wooden fish can be used to decorate the house.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh có liên quan đến các món ăn có cá nha! - steamed snakehead fish with soy source (cá quả hấp xì dầu) - steamed catfish with saffron & citronella (cá trình hấp nghệ tỏi) - grilled catfish in banana leaf (cá trình nướng lá chuối) - grilled carp with chilli & citronella (cá chép nướng sả ớt) - fried minced hemibagrus (chả cá lăng nướng - fried hemibagrus with chilli & citronella (cá lăng xào sả ớt)