VIETNAMESE

cá giếc

cá diếc

ENGLISH

crucian carp

/crucian kɑrp/

Cá giếc là cá nước ngọt, thân dẹp bên, ngắn, cân đối, ngực hơi tròn, mắt có viền đỏ, miệng nhỏ, không râu, vây lưng dài, vây đuôi chia thuỳ, màu sáng ánh bạc, lưng sẫm hơn bụng,....

Ví dụ

1.

Đầu mùa mưa là thời điểm người dân vùng sông Thu Bồn đi câu cá giếc bằng cần và lưới.

At the beginning of rainy season, it’s time for locals in Thu Bon river to go fishing crucian carps using rods and nets.

2.

Theo truyền thống, cá giếc thường được ăn sống.

Traditionally, crucian carp is consumed fresh.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - crucian carp (cá diếc) - cod (cá tuyết) - barracuda (cá nhồng) - unicorn leatherjacket (cá bò da) - bronze featherback (cá thát lát) - sea chubs (cá dầm xanh)