VIETNAMESE

cà gai leo

cà gai dây, cà vạnh, cà quýnh, cà lù, cà bò, cà Hải Nam, cà quạnh, quánh, gai cườm

ENGLISH

solanum trilobatum

  
NOUN

/solanum trilobatum/

Cà gai leo là loại cây nhỡ leo, có thân dài từ 60 – 100 cm, hay cao hơn, chia nhiều cành. Loài có nhiều gai, cành xòa rộng. Lá cây hình trứng hay thuôn dài, dưới gốc lá hình rìu hay hơi tròn. Ra hoa tháng 4-9, tạo quả tháng 9-12.

Ví dụ

1.

Cà gai leo là một vị thuốc quý được Y Học Cổ Truyền ghi nhận về tác dụng ổn định tế bào gan, tăng cường chức năng của gan.

The solanum trilobatum is a precious medicine recognized by Traditional Medicine for its effects on stabilizing liver cells and enhancing liver function.

2.

Cà gai leo là một loại cây được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống y học bản địa của Ấn Độ.

Solanum trilobatum is a widely used plant in the Indian indigenous systems of medicine.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loại rau củ nha!

- solanum trilobatum: cà gai leo

- broad beans: đậu tằm

- broccoli: cây bông cải xanh

- cabbage: bắp cải

- carrot: cà rốt

- eggplant: cà tím