VIETNAMESE

dễ dãi

ENGLISH

easy-going

  
NOUN

/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/

Dễ dãi là không đòi hỏi điều kiện khó khăn.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một người đàn ông bề ngoài dễ dãi nhưng bên trong rất nghiêm khắc.

He is an easy-going man on the outside but very strict on the inside.

2.

Một số thanh niên dễ dãi và hướng ngoại khi còn nhỏ đã trở nên thiếu tự chủ trong giai đoạn đầu tuổi vị thành niên.

Some easy-going and extroverted young adults develop a lack of self-control during early adolescence.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Dễ dãi: easy-going

Đạo đức giả: hypocritical

Đanh đá: shrewish

Đa nghi: suspicious

Cứng nhắc: rigid

Cứng đầu: stubborn

Cực đoan: extreme