VIETNAMESE
ca cao
ENGLISH
cacao
/kəˈkaʊ/
Ca cao là một cây thuộc họ Trôm, có nguồn gốc từ Trung Mỹ, được trồng ở Tây Nguyên và một số tỉnh Nam Bộ. Lá cây ca cao thường xanh tầng trung, thân gỗ nhỏ, cao 4-8m, sống trong điều kiện tự nhiên có thể cao 10-20m; ưa bóng rợp, khả năng chịu bóng tốt thích hợp trồng xen canh tiết kiệm diện tích đất.
Ví dụ
1.
Cây ca cao thường không dễ trồng, đặc biệt nếu bạn muốn trồng chúng ngoài môi trường tự nhiên.
Cacao trees are not easy to grow, especially if you want to cultivate them outside of their natural environment.
2.
Sô cô la được làm từ ca cao.
Chocolate is made from cacao.
Ghi chú
Cùng học từ vựng về trái cây nhé! - passion fruit: trái chanh dây - jackfruit: trái mít - guava: trái ổi - mango: trái xoài - lychee: trái vải - longan: trái nhãn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết