VIETNAMESE

cá biệt

khác biệt

ENGLISH

separate

/ˈsɛprət/

different, distinct

Cá biệt là riêng lẻ, ít có, không phổ biến hoặc không điển hình.

Ví dụ

1.

Cậu bé là một học sinh cá biệt và ngỗ ngược.

The boy is a separate and unruly student.

2.

Bệnh này là một trường hợp cá biệt.

This health condition is a separate case.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thành ngữ trong tiếng Anh có liên quan đến separate nha! - go one's separate ways: chọn con đường khác với một người bạn quen biết. Ví dụ: They decided to go their separate ways after leaving school. (Họ quyết định đường ai nấy đi sau khi rời ghế nhà trường.) - separate the sheep from the goats: phân mọi người thành các nhóm cao thấp khác nhau. Ví dụ: He immediately separated the sheep from the goats after interviewing each candidate. (Anh ấy ngay lập tức tách thành các nhóm năng lực sau khi phỏng vấn từng ứng viên.)