VIETNAMESE

bút trình chiếu

bút laser

ENGLISH

presentation clicker

  
NOUN

/ˌprɛzənˈteɪʃən ˈklɪkər/

laser pointer

Bút trình chiếu là loại thiết bị được kết nối với máy tính phục vụ cho việc thuyết trình như: điều khiển màn chiếu, chiếu laser, v.v.

Ví dụ

1.

Đôi khi họ dùng bút trình chiếu khi họ trình bày nghiên cứu của mình.

Sometimes, they use a presentation clicker when they present their research.

2.

Bút trình chiếu giúp người thuyết trình tự tin hơn khi họ trình bày nghiên cứu của mình.

Presentation clickers make the presenters more confident when they present their research.

Ghi chú

Một vài danh từ của động từ present (trình bày) có nghĩa hơi khác nhau bạn nên lưu ý nè!

- presence (sự hiện diện): Thank you all for your presence. (Xin cám ơn sự hiện diện của các bạn)

- presentation (thuyết trình/sự trình bày): This dish has a nice presentation. (Món ăn này có cách trình bày đẹp.)

- presenter (người thuyết trình): I am the presenter of this seminar (Tôi là diễn giả của buổi thuyết trình này)

- presentment (xuất trình): The cardholder makes presentment for payment beyond the time limit. (Chủ thẻ xuất trình để thanh toán quá thời hạn.)