VIETNAMESE

trình chiếu slide

trình bày slide

word

ENGLISH

slide presentation

  
NOUN

/slaɪd ˌprɛzɛnˈteɪʃən/

slideshow tool

"Trình chiếu slide" là phần mềm hiển thị các trang trình bày dưới dạng trình chiếu.

Ví dụ

1.

Trình chiếu slide hấp dẫn và cung cấp thông tin.

The slide presentation was visually appealing and informative.

2.

Trình chiếu slide được sử dụng rộng rãi trong môi trường học thuật và kinh doanh.

Slide presentations are widely used in academic and business settings.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ slide khi nói hoặc viết nhé! check PowerPoint slide – Trang trình chiếu PowerPoint Ví dụ: Each PowerPoint slide contains key points of the presentation. (Mỗi trang trình chiếu PowerPoint chứa các ý chính của bài thuyết trình.) check Image slide – Trang trình chiếu hình ảnh Ví dụ: The image slide showcased stunning photography work. (Trang trình chiếu hình ảnh trình bày tác phẩm nhiếp ảnh tuyệt đẹp.) check Slide transition – Hiệu ứng chuyển trang trình chiếu Ví dụ: Slide transitions make presentations more dynamic. (Hiệu ứng chuyển trang trình chiếu làm cho bài thuyết trình sinh động hơn.)