VIETNAMESE

Buồng giấy

phòng lưu trữ giấy tờ

word

ENGLISH

Filing room

  
NOUN

/ˈfaɪlɪŋ ruːm/

document storage

“Buồng giấy” là phòng lưu trữ tài liệu hoặc giấy tờ.

Ví dụ

1.

Buồng giấy được sắp xếp gọn gàng.

The filing room is well-organized.

2.

Cô ấy đã dành nhiều giờ để sắp xếp buồng giấy.

She spent hours organizing the filing room.

Ghi chú

Từ Filing Room là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý tài liệu và hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Document Storage – Lưu trữ tài liệu Ví dụ: A filing room is designated for document storage and organization. (Phòng lưu trữ được dùng để lưu trữ và sắp xếp tài liệu.) check Records Management – Quản lý hồ sơ Ví dụ: The filing room is crucial for records management in offices and government institutions. (Phòng lưu trữ rất quan trọng trong việc quản lý hồ sơ tại các văn phòng và cơ quan nhà nước.) check Archival System – Hệ thống lưu trữ Ví dụ: An efficient filing room has a structured archival system for easy access. (Một phòng lưu trữ hiệu quả có hệ thống lưu trữ có cấu trúc để dễ dàng truy cập.)